50 phó từ trong tiếng Nhật

Bài viết
50 phó từ trong tiếng Nhật

Biết càng nhiều phó từ trong tiếng Nhật là 1 trong những việc giúp bạn học tốt tiếng Nhật, vậy nên, các bạn cố gắng học nó thật tốt nhé. Bài viết này tổng hợp lại khá nhiều phó từ thường dùng trong tiếng Nhật, các bạn tham khảo thêm nhé.

全部(ぜんぶ) 

Ý nghĩa1/ ある物事のすべて。みな。全体。
tất cả; toàn bộ; cả thảy
①全部の人がそろう
Tất cả mọi người tập trung đầy đủ.
②仕事が全部終わる
Công việc xong xuôi toàn bộ.
③全部がよいとは限らない
Không thể nói rằng tất cả ( cả thảy )đều tốt.
Ý nghĩa2/ 一そろいになる書物の、すべて。全冊。
toàn tập; cả bộ (dùng để chỉ cả sê-ri các tập của sách, báo, tạp chí ấn phẩm)
①叢書の全部を復刻する
Sẽ xuất bản lại toàn tập tác phẩm như nguyên bản.
● 全部で: tổng cộng; hết thảy (sau全部でlà con số)
①全部で8000円になります。
Tổng cộng là 8000 yên.

 

すっかり

Ý nghĩa1 /残るもののないさま。ことごとく。
tất cả; toàn bộ; hoàn toàn; hết sạch; hết trơn (nhấn mạnh ý : 100%, không sót lại cái gì)
①金庫の金がすっかりなくなる
Tiền trong ngân khố hết sạch.
②仕事がすっかりかたづく
Công việc được xử lý xong toàn bộ.
③ 約束をすっかり忘れて、ほかの用事に出かけてしまった。
Tôi hoàn toàn quên mất cuộc hẹn, và đã ra ngoài lo công việc riêng khác.
④いつもサラリー前になるとお金がすっかりなくなる。
Hễ trước ngày lãnh lương, tôi luôn sạch nhẵn tiền.
⑤すっかり食べてしまった。
Ăn hết sạch.
Ý nghĩa 2/ 完全にある状態になっているさま。まったく。
thể hiện ý hoàn toàn ở trong một trạng thái nào đó
①からだはもうすっかりよい
Cơ thể đã khỏe mạnh hoàn toàn (hẳn).
②パーティーの準備はすっかり終わった
Công việc chuẩn bị cho buổi tiệc đã xong xuôi tất cả.
③すっかり春らしくなりました。
Đã sang hẳn mùa xuân rồi.
Ý nghĩa3 : すがすがしいさま。さっぱり。きっぱり。すっぱり。
khoan khoái; dễ chịu; dứt khoát; quyết tâm
ý nghĩa 4:/ 難がなく、見ばえのするさま。すっきり。
hoàn hảo; nhẹ nhõm
 

前もって

**前(まえ)もって:
あとのことがうまくいくように、何かをする前に~ておく。あらかじめ。
...trước (thể hiện ý: làm sẵn, chuẩn bị chuyện gì đó từ trước để sao cho sự việc sau được diễn ra trôi chảy, tốt đẹp)
①先生のお宅(たく)におじゃまするなら、前もって電話をしておいた方がいい。
Nếu (trong trường hợp) đến nhà giáo viên thì nên điện thoại trước.
②会議(かいぎ)があるので、前もって必要な情報を集めておいた。
Vì sẽ có cuộc họp, nên tôi đã thu thập trước những tin tức cần thiết.
③前もって地図を見ておいたから、簡単に行けた。
Vì tôi đã xem bản đồ từ trước rồi, nên có thể đi được dễ dàng.
④前もって伺っておりましたらお迎えに 参りましたのに。[=聞いていなかったから行けなくて失礼しました]
Phải chi hỏi thăm trước thì tôi đã đi đón bạn rồi...
 

先(さき)に

先(さき)に:~より前に
trước; trước nhất; trước tiên (thể hiện ý: làm cái này trước cái kia, hay chuyện này xảy ra trước chuyện kia)
①彼女はお姉さんより先に結婚した。
Cô ấy kết hôn trước chị gái mình.
②先に塩を入れて、それから砂糖を入れてください。
Hãy cho muối trước, sau đó mới cho đường vào.
③君を待っていると遅くなってしまうから、先に行くよ。
Hễ đợi cậu thì sẽ bị trễ giờ mất, nên tôi đi trước đây
 

結局

ý1:.いろいろなことがあったが最後に~
kết cục, cuối cùng (→có nhiều chuyện xảy ra, nhưng sau cùng...)
①問題はたくさんあったが結局うまくいった。
Đã xảy ra nhiều vấn đề, nhưng rồi cuối cùng cũng trôi chảy.
②結局合格したのは10人中1人だけだった。
Kết cục thì chỉ có 1 trong số 10 người thi đậu.
ý2.結果をいうと~だ〔=要するに〕
tóm lại
①試合に負けた原因は結局何ですか。
Nói tóm lại, nguyên nhân bị thua trận là gì?
 

ついに

長い間待っていたり心配したりしていたことが今起こった 〔=とうとう〕
cuối cùng; rốt cuộc (→ sự việc chờ đợi, lo lắng bao lâu cuối cùng cũng xảy ra; khẩu ngữ:「とうとう」)
①ついに自分に適する家を見つけた。
Cuối cùng thì cũng tìm ra ngôi nhà vừa ý.
②毎日けんかばかりしていた二人はついに離婚してしまった。
Hai người ngày nào cũng toàn cãi nhau, cuối cùng cũng đã ly hôn.
③昨日1日中待っていたが、彼はとうとう来なかった。
Đợi suốt cả ngày hôm qua, nhưng rốt cuộc anh ta vẫn không đến.

 

 

 

Giới thiệu

Ohayo Japan Baito là một trang tìm kiếm việc làm ở Nhật dành cho người nước ngoài. Tại đây, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm công việc nhanh chóng và dễ dàng bằng tiếng Việt với số lượng lớn tin tuyển dụng. Ngoài ra, Ohayo Japan Baito còn là kênh cung cấp thông tin hữu ích cho người nước ngoài đang sinh sống và làm việc tại Nhật Bản.

ohayo-baito